VIETNAMESE
học sinh lớp 10
ENGLISH
10th-grade student
/tɛnθ-greɪd ˈstudənt/
10th grader
Học sinh lớp 10 là những học sinh đang học ở lớp 10.
Ví dụ
1.
Annie là một học sinh lớp 10 tại một trường học do một nhà thờ quản lý.
Annie is a 10th-grade student at a school run by a church.
2.
Dự án này do một nhóm học sinh lớp 10 thực hiện.
This project is carried out by a group of 10th-grade students.
Ghi chú
Một số từ vựng về các cấp bậc học:
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (trường tiểu học)
- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)
- high school (trường trung học phổ thông)
- university (trường đại học)
- college (trường cao đẳng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết