VIETNAMESE

học sinh lớp 1

ENGLISH

1st-grade student

  
NOUN

/fɜrst-greɪd ˈstudənt/

1st grader

Học sinh lớp 1 là những học sinh đang học ở lớp 1.

Ví dụ

1.

Có một sự khác biệt lớn giữa học sinh lớp 1 và học sinh lớp 2.

There's a big difference between a 1st-grade student and 2nd-grade student.

2.

Yuuji vẫn đang là học sinh lớp 1 nên cậu ấy đang rất khó hiểu những gì giáo viên đang cố gắng dạy mình.

Yuuji is still a 1st-grade student so he is having a very hard time understanding what the teacher is trying to teach him.

Ghi chú

Một số từ vựng về các cấp bậc học:

- nursery school (trường mầm non)

- primary school (trường tiểu học)

- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)

- high school (trường trung học phổ thông)

- university (trường đại học)

- college (trường cao đẳng)