VIETNAMESE
học sinh cấp 1
học sinh tiểu học
ENGLISH
primary school student
/ˈpraɪˌmɛri skul ˈstudənt/
elementary school student
Học sinh cấp 1 là những học sinh đang theo học chường trình tiểu học theo quy định.
Ví dụ
1.
Ngay cả học sinh cấp 1 cũng không chơi những trò chơi như thế này!
Even primary school student don't play games like this!
2.
Học sinh cấp 1 thường có rất nhiều bài tập về nhà.
Primary school students have a lot of homework.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng về chủ đề học sinh trong tiếng Anh nha!
- preschool student (học sinh mầm non, trẻ mầm non)
- deskmate (bạn cùng bàn)
- classmate (bạn cùng lớp)
- primary school student, junior high school student, high school student (học sinh cấp 1, cấp 2 và cấp 3)
- unruly student (học sinh cá biệt), good student (học sinh gương mẫu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết