VIETNAMESE
học sinh cuối cấp
ENGLISH
senior student
/ˈsinjər ˈstudənt/
Học sinh cuối cấp là những học sinh đang học ở năm cuối cùng của cấp học của mình.
Ví dụ
1.
Kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nên các học sinh cuối cấp có lẽ đang phải chịu nhiều áp lực.
The graduation exam is coming so the senior students must be under high pressure.
2.
Thịnh hơn em 1 tuổi, anh ấy hiện đang là học sinh cuối cấp và năm nay sắp ra trường.
Thinh is 1 year older than me, he is currently a senior student and about to graduate this year.
Ghi chú
Một số từ vựng về các cấp bậc học:
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (trường tiểu học)
- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)
- high school (trường trung học phổ thông)
- university (trường đại học)
- college (trường cao đẳng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết