VIETNAMESE

năm cuối cấp

ENGLISH

senior year

  
NOUN

/ˈsinjər jɪr/

Năm cuối cấp là năm học cuối cùng trước khi kết thúc một khóa học, ngành học.

Ví dụ

1.

Thời gian trôi nhanh thật, cậu đã là sinh viên năm cuối cấp rồi.

The time flies really fast, he is already a senior-year student.

2.

Sinh viên năm cuối cấp có rất nhiều bài tập.

Senior year students have a lot of homework.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về các từ vựng chỉ các năm học khác nhau trong chương trình đại học nha

- freshman year, first year of college (năm nhất đại học)

- sophomore year, second year of college (năm hai đại học)

- junior year, third year of college (năm ba đại học)

- senior year (năm bốn đại học)

- last year of college (năm cuối cấp đại học)