VIETNAMESE
học sinh cuối cấp 3
ENGLISH
high school senior
/haɪ skul ˈsinjər/
Học sinh cuối cấp 3 là những học sinh đang học ở năm cuối cùng của cấp 3.
Ví dụ
1.
Không có môn học nào khiến học sinh cuối cấp 3 lo lắng hơn bài luận xét tuyển đại học.
No subject makes a high school senior more anxious than a university admission essay.
2.
Trường chúng tôi đang tổ chức một chuyến du lịch cho các em học sinh cuối cấp 3 trước kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia.
Our school is offering a trip for high school seniors before the national university entrance exam.
Ghi chú
Một số từ vựng về các cấp bậc học:
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (trường tiểu học)
- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)
- high school (trường trung học phổ thông)
- university (trường đại học)
- college (trường cao đẳng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết