VIETNAMESE
học sinh cấp 2
học sinh trung học cơ sở
ENGLISH
junior high school student
/ˈʤunjər haɪ skul ˈstudənt/
middle school student
Học sinh cấp 2 là những học sinh đang theo học chương trình trung học cơ sở theo quy định.
Ví dụ
1.
Con bé là một học sinh cấp 2.
She is a junior high school students.
2.
Học sinh cấp 2 thường có rất nhiều bài tập về nhà.
Junior high school students have a lot of homework.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng về chủ đề học sinh trong tiếng Anh nha!
- preschool student (học sinh mầm non, trẻ mầm non)
- deskmate (bạn cùng bàn)
- classmate (bạn cùng lớp)
- primary school student, junior high school student, high school student (học sinh cấp 1, cấp 2 và cấp 3)
- unruly student (học sinh cá biệt), good student (học sinh gương mẫu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết