VIETNAMESE
học phiệt
ENGLISH
scholar-autocrat
/ˈskɑlər-ˈɔtəˌkræt/
Học phiệt là học giả muốn giữ độc quyền về học vấn, dùng học vấn để đàn áp tư tưởng kẻ khác và để gây ảnh hưởng chính trị hay văn hóa.
Ví dụ
1.
Học phiệt thường rất tự phụ.
Scholar-autocrats are often very conceited.
2.
Học phiệt không để lại ấn tượng tốt cho cộng đồng.
The scholar-autocrat did not leave a good impression on the community.
Ghi chú
Học phiệt (scholar-autocrat) là học giả (scholar) muốn giữ độc quyền (monopoly) về học vấn, dùng học vấn để đàn áp (suppress) tư tưởng kẻ khác và để gây ảnh hưởng (exert) chính trị hay văn hóa (political and cultural influence).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết