VIETNAMESE

học phiệt

ENGLISH

scholar-autocrat

  
NOUN

/ˈskɑlər-ˈɔtəˌkræt/

Học phiệt là học giả muốn giữ độc quyền về học vấn, dùng học vấn để đàn áp tư tưởng kẻ khác và để gây ảnh hưởng chính trị hay văn hóa.

Ví dụ

1.

Học phiệt thường rất tự phụ.

Scholar-autocrats are often very conceited.

2.

Học phiệt không để lại ấn tượng tốt cho cộng đồng.

The scholar-autocrat did not leave a good impression on the community.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt scholar expert nha!

- Scholar (Học giả): người có kiến thức học thuật sâu rộng về một lĩnh vực cụ thể, thường đạt được thông qua nghiên cứu và học tập chuyên sâu.

Ví dụ: Literary scholars have argued about this matter for years. (Các học giả văn học đã tranh luận về vấn đề này trong nhiều năm.)

- Expert (Chuyên gia): người có kỹ năng và kiến thức cao trong một lĩnh vực cụ thể, thường đạt được thông qua kinh nghiệm thực tế hoặc đào tạo chuyên môn.

Ví dụ: According to our panel of leading industry experts, a downturn is inevitable. (Theo nhóm chuyên gia hàng đầu trong ngành của chúng tôi, suy thoái là không thể tránh khỏi.)