VIETNAMESE

chủ nghĩa quân phiệt

Chủ nghĩa quân quốc

ENGLISH

militarism

  
NOUN

/ˈmɪlətəˌrɪzəm/

Chủ nghĩa quân phiệt là hệ thống chính trị và xã hội dựa trên quyền lực tối cao của một nhóm nhỏ người, thường là quân đội hoặc lãnh đạo quân sự.

Ví dụ

1.

Chủ nghĩa quân phiệt là niềm tin vào hoặc ủng hộ một quân đội mạnh và việc sử dụng sức mạnh quân sự trong các vấn đề quốc gia.

Militarism is the belief in or advocacy for a strong military and the use of military power in national affairs.

2.

Sự trỗi dậy của chủ nghĩa quân phiệt vào đầu thế kỷ 20 đã góp phần làm bùng nổ thế chiến thứ nhất.

The rise of militarism in the early 20th century contributed to the outbreak of world war I.

Ghi chú

Một số chủ nghĩa khác trên thế giới: - chế độ quân chủ lập hiến: constitutional monarchy - chế độ đại nghị: parliamentarism - Tổng thống chế: presidentialism - chế độ Cộng sản: communism - chế độ phát xít: fascism - chế độ độc tài quân phiệt: military dictatorship - chính quyền phi-hiến định: non-constitutional government - chủ nghĩa tư bản: capitalism