VIETNAMESE
học một biết mười
ENGLISH
learn one, know ten
/lɜrn wʌn, noʊ tɛn/
Học một biết mười là học chỉ một điều gì đó mà biết suy rộng ra những thứ liên quan với nhau và được xem là thông minh.
Ví dụ
1.
Học một biết mười là một câu thành ngữ khá phổ biến cho các học sinh xuất sắc.
Learn one, know ten is a common saying for excellent students.
2.
Học một biết mười đem lại kết quả thực tiễn.
Learning one, knowing ten brings practical results.
Ghi chú
Một số thành ngữ về học tập:
- as easy as ABC (quá đơn giản)
- crack a book (mở sách ra học một cách tiêu cực)
- have one’s nose in a book (mải mê đọc sách)
- learn something by heat (học thuộc lòng)
- be quick on the uptake (tiếp thu nhanh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết