VIETNAMESE

học lực trung bình

ENGLISH

average academic performance

  
NOUN

/ˈævərɪʤ ˌækəˈdɛmɪk pəˈfɔːməns/

Học lực trung bình là người có năng lực trung bình trong việc học.

Ví dụ

1.

Trường cung cấp hỗ trợ và nguồn lực bổ sung cho học sinh có học lực trung bình để giúp các em phát huy hết khả năng của mình.

The school provides additional support and resources for students with average academic performance to help them reach their full potential.

2.

Tuy chỉ đạt học lực trung bình, nhưng anh ấy không cảm thấy buồn rầu hay tiếc nuối.

Although he had only average academic performance, he did not feel sad or regretful.

Ghi chú

Xếp loại học lực (academic performance) nè!

- học lực xuất sắc: high distinction

- học lực giỏi: distinction

- học lực khá: credit

- học lực trung bình khá: strong pass

- học lực trung bình: average

- học lực yếu: poor

=> Cách nói học lực trong tiếng anh nè: get + (loại học lực) + academic performance

VD: She gets a high distinction academic performance. - Cô ấy đạt học lực xuất sắc.