VIETNAMESE

học kém

ENGLISH

weak in studies

  
PHRASE

/wik ɪn ˈstʌdiz/

Học kém là không giỏi trong việc học, không có thành tích học tập tốt.

Ví dụ

1.

Một thói quen khác khiến học sinh học kém là không ghi chép bài hoặc ghi chép không phù hợp.

Another habit that makes students weak in studies is that either they do not make notes or the notes that they make are inappropriate.

2.

Anh ấy nhận thức rõ rằng mình học kém.

He is well aware that he is weak in studies.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với weak in studies:

- incompetent (bất tài): He has described the government as corrupt and incompetent.

(Anh ta đã mô tả chính phủ là tham nhũng và bất tài.)

- inept (kém cỏi): Both areas had a history of economic decline presided over by inept and corrupt government.

(Cả hai khu vực đều có lịch sử suy giảm kinh tế được điều hành bởi chính phủ tham nhũng và kém cỏi.)