VIETNAMESE

học hàm

word

ENGLISH

academic rank

  
NOUN

/ˌækəˈdɛmɪk-ræŋk/

faculty rank

Học hàm dùng để chỉ các danh hiệu trong hệ thống giáo dục và đào tạo được một tổ chức có quyền hạn nào đó phong cho một người làm công tác giảng dạy hoặc nghiên cứu. Các danh hiệu này xác định trình độ chuyên môn cao của họ. Có hai danh hiệu chính: giáo sư và phó giáo sư.

Ví dụ

1.

Ông là giáo sư trẻ nhất của Nhà nước trong đợt thăng cấp Học hàm đầu tiên năm 1956.

He is the youngest professor of the State in the first academic rank promotion in 1956.

2.

Học hàm dùng để chỉ những chức danh trong hệ thống giáo dục.

Academic rank refers to the titles in the education system.

Ghi chú

Từ academic rank là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dụchọc thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Professor – Giáo sư Ví dụ: Professor is one of the highest academic ranks in a university. (Giáo sư là một trong những học hàm cao nhất trong một trường đại học.)

check Associate professor – Phó giáo sư Ví dụ: Associate professor is a common academic rank before full professorship. (Phó giáo sư là một học hàm phổ biến trước khi trở thành giáo sư chính thức.)

check Academic title – Danh hiệu học thuật Ví dụ: Academic rank is different from academic title, though often confused. (Học hàm khác với danh hiệu học thuật, dù thường bị nhầm lẫn.)

check Lecturer – Giảng viên Ví dụ: A lecturer usually holds the entry-level academic rank at universities. (Giảng viên thường giữ học hàm đầu vào tại các trường đại học.)