VIETNAMESE

học giỏi

học tốt

ENGLISH

study well

  
VERB

/ˈstʌdi wɛl/

Học giỏi là một thuật ngữ để chỉ mức độ thành thạo và xuất sắc trong quá trình học tập của một người. Nó ám chỉ rằng người đó có khả năng nắm bắt và áp dụng kiến thức tốt, đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, đề thi và hoàn thành các nhiệm vụ học tập một cách xuất sắc.

Ví dụ

1.

Chìa khóa thành công trong học tập là ưu tiên và phân bổ đủ thời gian để học giỏi từng môn học.

The key to success in academics is to prioritize and allocate sufficient time to study well for each subject.

2.

Sự quyết tâm và phương pháp học tập kỷ luật của John đã giúp anh ấy học giỏi và xuất sắc trong việc theo đuổi học tập của mình.

John's dedication and disciplined approach to studying have helped him to study well and excel in his academic pursuits.

Ghi chú

Một số từ vựng để chỉ học giỏi nè!

to do well in school: I want you to do well in school. - Tôi muốn bạn học giỏi.

- to study well: I want to study well - Tôi muốn học giỏi

- to be good at: I'm pretty good at math - Tôi học giỏi môn toán