VIETNAMESE
học sinh giỏi
ENGLISH
very good student
/ˈvɛri gʊd ˈstudənt/
Học sinh giỏi là những học sinh có kết quả học tập và rèn luyện loại giỏi.
Ví dụ
1.
Thịnh đã đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 5 năm liền.
Thinh has achieved the title of a very good student for 5 consecutive years.
2.
Em đang cố gắng rất nhiều để đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm nay.
I'm trying hard to achieve the title of a very good student this year.
Ghi chú
Một số từ vựng về cách xếp loại điểm số, học lực ở Việt Nam:
- excellent (xuất sắc)
- very good (giỏi)
- good (khá)
- fairly good (trung bình khá)
- average (trung bình)
- below average (trung bình yếu)
- weak (yếu)
- poor (kém)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết