VIETNAMESE
học đòi
ENGLISH
ape
/eɪp/
Học đòi là bắt chước một cách a dua, vụng về.
Ví dụ
1.
Anh ta nói rằng tòa nhà mới là không sáng tạo và chỉ đơn giản học đòi các truyền thống cổ điển.
He called the new building unoriginal and said that it merely aped the classical traditions.
2.
Trong hàng năm trời, ngành công nghiệp điện ảnh Anh chỉ học đòi Hollywood.
For years the British film industry merely aped Hollywood.
Ghi chú
Một thành ngữ liên quan là "take the leaf out of someone's book", với nghĩa bắt chước hay copy ai đó để trở nên thành công giống họ. VD: I decided to take a leaf out of his book and invest some money in the stock market.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết