VIETNAMESE

học cách chấp nhận

ENGLISH

learn to accept

  
VERB

/lɜrn tu ækˈsɛpt/

Học cách chấp nhận là học thừa nhận và làm quen với một thực tế nào đó.

Ví dụ

1.

Học cách chấp nhận là chìa khóa để biến đổi hạnh phúc nhất thời thành hạnh phúc lâu dài.

Learning to accept is the key to convert momentary happiness to enduring happiness.

2.

Học cách chấp nhận bản thân quan trọng hơn việc khiến người khác chấp nhận bạn.

Learning to accept yourself is more important than making people accept you.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan:

- self-respect: lòng tự trọng

- self-realization: sự thấu tỏ về bản thân

- self-esteem: tự tôn

- self-criticism: tự kiểm điểm

- dignity: phẩm gía

- security: sự bảo đảm

- positiveness: sự tich cực