VIETNAMESE

học bổng toàn phần

ENGLISH

full scholarship

  
NOUN

/fʊl ˈskɑlərˌʃɪp/

Học bổng toàn phần là gói học bổng chi trả toàn bộ chi phí trong suốt quá trình học.

Ví dụ

1.

Bạn có biết rằng anh ấy đã được nhận vào Stanford với học bổng toàn phần không?

Did you know that he was accepted to Stanford on a full scholarship?

2.

Để được học bổng toàn phần thì chúng ta phải làm những gì?

What do we have to do to get a full scholarship?

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ vựng trong tiếng Anh nói về các loại học bổng nha!

- full scholarship (học bổng toàn phần): You do know that he's been accepted to Stanford on a full scholarship? (Bạn có biết rằng anh ấy đã được nhận vào Stanford với học bổng toàn phần không?)

- half-full scholarship (học bổng bán phần): You know that half-full scholarships are easier to find right? (Bạn biết rằng học bổng bán phần dễ kiếm hơn mà đúng không?)

- self-supporting study abroad (du học tự túc): Not everyone who pursue self-supporting study abroad has a rich family. (Không phải ai đi du học tự túc đều xuất thân từ một gia đình giàu có.)