VIETNAMESE

học bổng bán phần

ENGLISH

partial scholarship

  
NOUN

/ˈpɑrʃəl ˈskɑlərˌʃɪp/

Học bổng bán phần là các suất học bổng 75%, 50%, 25%,… tiền học phí không bao gồm các khoản chi phí khác trong một năm học tập của đối tượng được nhận học bổng.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã học trường kịch nghệ với một học bổng bán phần.

He went to drama school on a partial scholarship.

2.

Hai sinh viên cạnh tranh nhau để giành học bổng bán phần.

The two students rivaled each other for the partial scholarship.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số loại học bổng dành cho học sinh phổ biến nhé:

- academic scholarship: học bổng học thuật

- talent scholarship: học bổng tài năng

- athletic scholarship: học bổng thể thao

- government scholarship: học bổng chính phủ

- scholarship for ethnic minorities: học bổng cho người dân tộc thiểu số

- scholarship by major: học bổng theo ngành học