VIETNAMESE

học bổng khuyến khích

ENGLISH

encouragement scholarship

  
NOUN

/ɛnˈkɜrɪʤmənt ˈskɑlərˌʃɪp/

Học bổng khuyến khích là học bổng được cấp trên cơ sở kết quả học tập, rèn luyện của học sinh, sinh viên nhằm khuyến khích học sinh, sinh viên học tập đạt kết quả tốt.

Ví dụ

1.

Cô gái giành được học bổng khuyến khích khá xuất sắc.

The girl who won the encouragement scholarship was quite outstanding.

2.

Ủy ban đã trao một học bổng khuyến khích cho cô ấy.

The committee accorded an encouragement scholarship to her.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số loại học bổng dành cho học sinh phổ biến nhé:

- academic scholarship: học bổng học thuật

- talent scholarship: học bổng tài năng

- athletic scholarship: học bổng thể thao

- government scholarship: học bổng chính phủ

- scholarship for ethnic minorities: học bổng cho người dân tộc thiểu số

- scholarship by major: học bổng theo ngành học