VIETNAMESE
học bổng du học
ENGLISH
scholarship to study abroad
/ˈskɑlərˌʃɪp tu ˈstʌdi əˈbrɔd/
Học bổng du học là các suất tài trợ của các cơ sở đào tạo, cơ quan chính phủ và các tổ chức công lập lẫn tư nhân, nhằm hỗ trợ một phần hoặc toàn bộ chi phí cho người học học tập tại nước ngoài.
Ví dụ
1.
Cô gái giành được học bổng du học khá xuất sắc.
The girl who won the scholarship to study abroad was quite outstanding.
2.
Hai sinh viên cạnh tranh nhau để giành học bổng du học.
The two students rivaled each other for the scholarship to study abroad.
Ghi chú
Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:
- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.
Example: Chris is going to work overseas.
(Chris sẽ đi làm việc ở nước ngoài.)
- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.
Example: Our company trades with many foreign companies.
(Công ty của chúng tôi giao dịch với nhiều công ty nước ngoài.)
- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.
Example: He's currently abroad on business.
(Anh ấy hiện đang ở nước ngoài vì lý do công việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết