VIETNAMESE

hoạt động trải nghiệm

hoạt động thực tế

word

ENGLISH

experiential activity

  
PHRASE

/ɪkˌspɪərɪˈɛnʃəl ækˈtɪvɪti/

practical experience

“Hoạt động trải nghiệm” là các hoạt động thực tế nhằm tăng cường kiến thức hoặc kỹ năng qua trải nghiệm.

Ví dụ

1.

Các hoạt động trải nghiệm giúp nâng cao việc học qua thực tế.

Experiential activities enhance learning through real-world practice.

2.

Các hoạt động trải nghiệm mang lại cơ hội học hỏi thực tế.

Experiential activities provide hands-on learning opportunities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ experiential activity khi nói hoặc viết nhé! check Engage in experiential activity - Tham gia vào hoạt động trải nghiệm Ví dụ: The program encourages students to engage in experiential activities outside the classroom. (Chương trình khuyến khích học sinh tham gia vào các hoạt động trải nghiệm ngoài lớp học.) check Design experiential activity - Thiết kế hoạt động trải nghiệm Ví dụ: Teachers designed experiential activities to make learning more interactive. (Giáo viên đã thiết kế các hoạt động trải nghiệm để việc học trở nên tương tác hơn.) check Reflect on experiential activity - Suy ngẫm về hoạt động trải nghiệm Ví dụ: Reflecting on experiential activities helps students understand their learning process. (Suy ngẫm về các hoạt động trải nghiệm giúp học sinh hiểu quá trình học tập của mình.)