VIETNAMESE

hoạt động phong trào

phong trào tập thể

word

ENGLISH

movement activity

  
PHRASE

/ˈmuːvmənt ækˈtɪvɪti/

campaign activity

“Hoạt động phong trào” là các hoạt động tập hợp nhóm người nhằm thực hiện mục tiêu chung.

Ví dụ

1.

Hoạt động phong trào đã thu hút hàng trăm người tham gia.

The movement activity gathered hundreds of participants.

2.

Hoạt động phong trào đã nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.

The movement activity raised awareness for climate change.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ movement activity khi nói hoặc viết nhé! check Lead a movement activity - Dẫn đầu một hoạt động phong trào Ví dụ: She led a movement activity to raise awareness about climate change. (Cô ấy dẫn đầu một hoạt động phong trào nhằm nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.) check Participate in movement activity - Tham gia vào hoạt động phong trào Ví dụ: Many students participated in the movement activity for clean water. (Nhiều học sinh đã tham gia vào hoạt động phong trào vì nước sạch.) check Organize a movement activity - Tổ chức một hoạt động phong trào Ví dụ: The group organized a movement activity to support local farmers. (Nhóm đã tổ chức một hoạt động phong trào để hỗ trợ nông dân địa phương.)