VIETNAMESE

hoạt động đối ngoại

hoạt động ngoại giao

word

ENGLISH

foreign affairs activity

  
PHRASE

/ˈfɒrən əˈfeəz ækˈtɪvɪti/

diplomatic initiatives

“Hoạt động đối ngoại” là các hoạt động nhằm thiết lập và duy trì mối quan hệ với quốc gia hoặc tổ chức khác.

Ví dụ

1.

Hoạt động đối ngoại của họ đã củng cố quan hệ quốc tế.

Their foreign affairs activity strengthened international relations.

2.

Hoạt động đối ngoại tập trung vào các thỏa thuận thương mại.

The foreign affairs activity focused on trade agreements.

Ghi chú

Từ Foreign affairs activity là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngoại giaoquan hệ quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Diplomatic mission – Phái đoàn ngoại giao Ví dụ: Every foreign affairs activity requires careful coordination with the diplomatic mission involved. (Mỗi hoạt động đối ngoại đều cần phối hợp chặt chẽ với phái đoàn ngoại giao liên quan.) check International cooperation – Hợp tác quốc tế Ví dụ: Foreign affairs activities promote international cooperation across sectors. (Các hoạt động đối ngoại thúc đẩy hợp tác quốc tế trên nhiều lĩnh vực.) check Protocol event – Sự kiện lễ tân ngoại giao Ví dụ: Foreign affairs activities often include protocol events like receptions and ceremonies. (Hoạt động đối ngoại thường bao gồm các sự kiện lễ tân như tiếp khách và tổ chức nghi lễ.) check Strategic dialogue – Đối thoại chiến lược Ví dụ: Foreign affairs activities are crucial for maintaining strategic dialogue between nations. (Hoạt động đối ngoại rất quan trọng để duy trì đối thoại chiến lược giữa các quốc gia.)