VIETNAMESE

hoạt động độc lập

hoạt động tự chủ

word

ENGLISH

independent activity

  
PHRASE

/ˌɪndɪˈpɛndənt ækˈtɪvɪti/

self-reliant action

“Hoạt động độc lập” là hoạt động được thực hiện mà không phụ thuộc vào tổ chức khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích hoạt động độc lập hơn làm việc theo nhóm.

He prefers independent activity to working in teams.

2.

Hoạt động độc lập phù hợp với tính cách hướng nội của anh ấy.

Independent activity suits his introverted personality.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ independent activity khi nói hoặc viết nhé! check Carry out independent activity - Thực hiện hoạt động độc lập Ví dụ: The researcher carried out an independent activity to verify the findings. (Nhà nghiên cứu đã thực hiện một hoạt động độc lập để xác minh kết quả.) check Participate in independent activity - Tham gia vào hoạt động độc lập Ví dụ: Students are encouraged to participate in independent activities for personal growth. (Học sinh được khuyến khích tham gia vào các hoạt động độc lập để phát triển bản thân.)