VIETNAMESE

hoạt động đoàn hội

hoạt động cộng đồng

word

ENGLISH

association activity

  
PHRASE

/əˌsəʊsiˈeɪʃən ækˈtɪvɪti/

community event

“Hoạt động đoàn hội” là các hoạt động mang tính cộng đồng trong các đoàn hội.

Ví dụ

1.

Hoạt động đoàn hội tập trung vào nâng cao nhận thức về môi trường.

The association activity was focused on raising awareness for the environment.

2.

Hoạt động đoàn hội nhấn mạnh vào tính bền vững và thực hành thân thiện với môi trường.

The association activity emphasized sustainability and eco-friendly practices.

Ghi chú

Từ Association activity là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh hoạt tổ chứccông tác đoàn thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Youth union participation – Tham gia đoàn thanh niên Ví dụ: Association activities in Vietnam often involve youth union participation in schools and communities. (Hoạt động đoàn hội ở Việt Nam thường bao gồm việc tham gia đoàn thanh niên trong nhà trường và cộng đồng.) check Group engagement – Gắn kết tập thể Ví dụ: One goal of association activities is to foster group engagement and teamwork. (Một mục tiêu của hoạt động đoàn hội là tăng cường sự gắn kết tập thể và tinh thần làm việc nhóm.) check Volunteer movement – Phong trào tình nguyện Ví dụ: Many association activities include volunteer movements like environmental cleanups. (Nhiều hoạt động đoàn hội bao gồm phong trào tình nguyện như dọn vệ sinh môi trường.) check Leadership training – Rèn luyện kỹ năng lãnh đạo Ví dụ: Young members gain leadership training through association activities. (Các đoàn viên trẻ được rèn luyện kỹ năng lãnh đạo thông qua hoạt động đoàn hội.)