VIETNAMESE
đại hội công đoàn
ENGLISH
union conference
/ˈjunjən ˈkɑnfərəns/
Đại hội công đoàn là dịp sinh hoạt của các thành viên trong công đoàn được tổ chức định kỳ
Ví dụ
1.
Anh ấy là vị khách mời danh dự của đại hội công đoàn.
He was guest of honour at a union conference.
2.
Đại hội công đoàn sẽ được tổ chức ở sảnh này.
The union conference will be held in this venue.
Ghi chú
Đại hội công đoàn (Union conference) là dịp (occasion) sinh hoạt chính trị dân chủ (democratic), rộng rãi, huy động (mobilize) nhiều hình thức tham gia của đoàn viên (trade union members), cán bộ công đoàn (officials), nhằm xem xét, thảo luận, đánh giá tổng thể nội dung (evaluate the overall content), phương thức (approaches), chất lượng, hiệu quả hoạt động công đoàn trong nhiệm kỳ qua.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết