VIETNAMESE

hoạt động cầm chừng

hoạt động tối thiểu

word

ENGLISH

minimal activity

  
PHRASE

/ˈmɪnɪməl ækˈtɪvɪti/

basic operations

“Hoạt động cầm chừng” là hoạt động duy trì ở mức tối thiểu mà không phát triển.

Ví dụ

1.

Doanh nghiệp hiện đang duy trì hoạt động cầm chừng vì khó khăn kinh tế.

The business is currently maintaining minimal activity due to economic challenges.

2.

Nhà máy đã giảm xuống hoạt động cầm chừng trong thời kỳ suy thoái.

The factory has reduced to minimal activity during the recession.

Ghi chú

Từ hoạt động cầm chừng thuộc lĩnh vực kinh tế và quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Minimal activity - Hoạt động ở mức tối thiểu Ví dụ: During the recession, the company maintained only minimal activity. (Trong thời kỳ suy thoái, công ty chỉ duy trì hoạt động cầm chừng.) check Sustenance - Duy trì hoạt động để tồn tại Ví dụ: Sustenance activities were prioritized to save resources. (Các hoạt động cầm chừng được ưu tiên để tiết kiệm tài nguyên.)