VIETNAMESE
hoàn trả mặt bằng
ENGLISH
land restitution
NOUN
/lænd ˌrɛstɪˈtuʃən/
Hoàn trả mặt bằng là việc tháo dỡ, phá dỡ công trình hiện có để hoàn trả mặt bằng như ban đầu khi khách hàng thuê văn phòng tại những tòa nhà.
Ví dụ
1.
Dịch vụ hoàn trả mặt bằng đã không còn quá đỗi xa lạ với các đơn vị thuê hoặc cho thuê văn phòng.
Land restitution service is no longer too strange for rental or office rental units.
2.
Nếu khách hàng đồng ý với những phương án được đưa ra thì chúng tôi sẽ báo giá của quá trình thi công hoàn trả mặt bằng.
If the customer agrees with the proposed options, we will quote the price of the land restitution process.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết