VIETNAMESE

hoàn trả

trả lại, hoàn lại

ENGLISH

return

  
VERB

/rɪˈtɜrn/

Hoàn trả là trả lại một cái gì đó cho người khác, thường là tiền bạc hoặc hàng hóa, như một hình thức đền bù hoặc trả lại sau khi đã mua sắm. Nó có thể xảy ra trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc trả lại sản phẩm không hài lòng đến việc trả nợ.

Ví dụ

1.

Tôi phải hoàn trả lại cuốn sách cho thư viện.

I have to return a book to the library.

2.

Anh ấy hoàn trả máy tính lại cho tiệm và đổi một cái máy khác.

He returns the computer to the store, and exchanges it for another one.

Ghi chú

Tiếp đầu ngữ re- nói chung thường mang nghĩa tái, lặp lại, cùng học một số từ thường có re- đi kèm nha!

- xây lại: rebuild

- tái hôn: remarry

- tái sử dụng: reuse

- tái chế: recycle

- trồng lại rừng: reforest

- hoàn tiền: refund