VIETNAMESE

hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

xuất sắc, vượt mong đợi

word

ENGLISH

Excel in tasks

  
PHRASE

/ɪkˈsɛl ɪn tɑːsks/

Surpass expectations, Perform outstandingly

“Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” là thực hiện công việc đạt kết quả vượt mong đợi hoặc được đánh giá rất cao.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và được nhận giải thưởng.

She excelled in her tasks and was recognized with an award.

2.

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ thường dẫn đến sự thăng tiến.

Excelling in tasks often leads to promotions.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Excel in tasks nhé! check Perform exceptionally - Thể hiện vượt trội Phân biệt: Perform exceptionally diễn tả việc hoàn thành nhiệm vụ ở mức xuất sắc – đồng nghĩa trực tiếp với excel in tasks. Ví dụ: She performed exceptionally in her final exam. (Cô ấy thể hiện vượt trội trong kỳ thi cuối kỳ.) check Do a great job - Làm rất tốt Phân biệt: Do a great job là cách nói phổ biến, thân thiện – tương đương với excel in tasks trong ngữ cảnh không trang trọng. Ví dụ: He did a great job handling the project alone. (Anh ấy làm rất tốt khi xử lý dự án một mình.) check Deliver outstanding results - Đạt kết quả vượt trội Phân biệt: Deliver outstanding results dùng trong ngữ cảnh chuyên nghiệp để diễn tả sự xuất sắc – tương đương với excel in tasks. Ví dụ: The team delivered outstanding results under pressure. (Nhóm đã đạt kết quả vượt trội dưới áp lực.)