VIETNAMESE

hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao

làm tốt nhiệm vụ được giao, hoàn thành xuất sắc

word

ENGLISH

Fulfill assigned duties well

  
PHRASE

/fʊlˈfɪl əˈsaɪnd ˈdjuːtiz wɛl/

Meet expectations, Deliver results

“Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao” là thực hiện nhiệm vụ cụ thể với kết quả xuất sắc và đạt yêu cầu.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao mặc dù có nhiều thử thách.

He fulfilled his assigned duties well despite the challenges.

2.

Hoàn thành tốt nhiệm vụ thể hiện sự tận tâm và cam kết.

Fulfilled duties well show dedication and commitment.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Fulfill assigned duties well nhé! check Carry out responsibilities properly - Thực hiện đúng trách nhiệm Phân biệt: Carry out responsibilities properly diễn đạt hành động hoàn thành nhiệm vụ một cách chính xác – đồng nghĩa với fulfill assigned duties well. Ví dụ: She carried out her responsibilities properly even under pressure. (Cô ấy hoàn thành nhiệm vụ đúng trách nhiệm dù chịu áp lực.) check Execute tasks efficiently - Thực hiện nhiệm vụ hiệu quả Phân biệt: Execute tasks efficiently là cụm thường dùng trong công việc – gần nghĩa với fulfill assigned duties well. Ví dụ: They executed their tasks efficiently and met the deadline. (Họ thực hiện nhiệm vụ hiệu quả và kịp thời hạn.) check Meet expectations - Đáp ứng kỳ vọng Phân biệt: Meet expectations mang nghĩa hoàn thành nhiệm vụ như mong đợi – tương đương với fulfill assigned duties well trong đánh giá hiệu suất. Ví dụ: He always meets expectations at work. (Anh ấy luôn đáp ứng kỳ vọng trong công việc.)