VIETNAMESE

nhiễm sắc thể

ENGLISH

chromosome

  
NOUN

/ˈkroʊməˌzoʊm/

Nhiễm sắc thể là bào quan chứa bộ gen chính của một sinh vật, là cấu trúc quy định sự hình thành protein, có vai trò quyết định trong di truyền tồn tại ở cả sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ.

Ví dụ

1.

Con người thường có 23 cặp nhiễm sắc thể.

Humans typically have 23 pairs of chromosomes.

2.

Thú mỏ vịt có 10 nhiễm sắc thể giới tính.

The platypus has ten sex chromosomes.

Ghi chú

Nhiễm sắc thể (chromosomes) có hai loại:

- autosomes (nhiễm sắc thể thường): Các nhiễm sắc thể của một cặp nhiễm sắc thể thường trong một tế bào lưỡng bội luôn đồng dạng,

- sex chromosomes (nhiễm sắc thể giới tính): ở trong các cặp nhiễm sắc thể giới tính có thể có cấu trúc khác nhau.