VIETNAMESE

hoàn thành công việc

ENGLISH

job completion

  
NOUN

/ʤɑb kəmˈpliʃən/

Hoàn thành công việc là đã làm xong công việc một cách đầy đủ.

Ví dụ

1.

Bản tóm tắt trạng thái công việc trình bày bốn loại trạng thái hoàn thành công việc.

The job status summary page presents four types of job completion status.

2.

Trong thông tin hoạt động công việc, anh ta biết được về thời gian chạy công việc, tình trạng hoàn thành công việc.

In the job operational information, he gains insight into the job runtime, job completion status.

Ghi chú

Một số từ gần nghĩa với completion:

- thành tựu (accomplishment): Getting the two leaders to sign a peace treaty was his greatest accomplishment.

(Việc đưa hai nhà lãnh đạo ký hiệp ước hòa bình là thành tựu lớn nhất của ông.)

- hoàn thiện (finalization): Finalization of the agreement was first reported online.

(Việc hoàn thiện thỏa thuận được báo cáo trực tuyến trước tiên.)