VIETNAMESE

hoàn thành công việc đúng hạn

word

ENGLISH

complete task on time

  
PHRASE

/kəmˈpliːt tɑːsk ɒn taɪm/

finish task by the deadline

"Hoàn thành công việc đúng hạn" là làm xong công việc được giao đúng theo thời gian quy định.

Ví dụ

1.

Nhân viên của anh ấy luôn hoàn thành công việc đúng hạn và đạt chất lượng cao.

His employees always complete tasks on time and with high quality.

2.

Nhờ tinh thần đoàn kết, đội nhóm đã hoàn thành công việc đúng hạn.

Thanks to the spirit of solidarity, the team completed the task on time.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Complete Task on Time nhé! check Meet the Deadline – Hoàn thành đúng thời hạn Phân biệt: Meet the Deadline nhấn mạnh vào việc hoàn thành công việc đúng hạn, trong khi Complete Task on Time có thể bao hàm cả việc làm đúng lịch trình hoặc sớm hơn yêu cầu. Ví dụ: Employees are expected to meet the deadline for all assigned projects. (Nhân viên được yêu cầu hoàn thành đúng thời hạn tất cả các dự án được giao.) check Submit Work on Schedule – Gửi công việc đúng lịch trình Phân biệt: Submit Work on Schedule chỉ việc gửi công việc đúng thời gian đã ấn định, trong khi Complete Task on Time có thể bao gồm việc hoàn thành và gửi công việc đúng hạn hoặc sớm hơn. Ví dụ: Students must submit their assignments on schedule to avoid penalties. (Sinh viên phải gửi bài tập đúng lịch trình để tránh bị phạt.) check Finish Work Promptly – Hoàn thành công việc nhanh chóng Phân biệt: Finish Work Promptly nhấn mạnh vào tốc độ hoàn thành công việc, trong khi Complete Task on Time chỉ việc hoàn thành công việc trong khoảng thời gian yêu cầu. Ví dụ: The team finished their work promptly to stay ahead of the competition. (Đội nhóm đã hoàn thành công việc nhanh chóng để dẫn trước đối thủ.) check Deliver Results on Time – Đưa ra kết quả đúng hạn Phân biệt: Deliver Results on Time chỉ việc đưa ra kết quả đúng hạn, trong khi Complete Task on Time là hoàn thành công việc mà không nhất thiết có kết quả ngay lập tức. Ví dụ: The project manager ensured the team delivered results on time. (Người quản lý dự án đảm bảo đội nhóm đưa ra kết quả đúng hạn.)