VIETNAMESE

đúng hạn

ENGLISH

on time

  
PHRASE

/ɑn taɪm/

in time

Đúng hạn là công việc được triển khai theo đúng như lịch trình đã sắp xếp trước đó.

Ví dụ

1.

Người thuê có nghĩa vụ trả tiền thuê nhà đúng hạn.

Tenants are obligated to pay their rent on time.

2.

Cô ấy luôn thanh toán hoá đơn đúng hạn.

She always pays her bills on time.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng phân biệt hai từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn là on time và in time nha!

- on time (đúng giờ): I cannot ensure his being on time. (Tôi không thể đảm bảo anh ấy có mặt đúng giờ.)

- in time (đúng thời gian, đúng lúc): I appreciate John's helping in time. (Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ đúng lúc của John.)