VIETNAMESE

hoàn hảo

ENGLISH

perfect

  
NOUN

/ˈpɜrˌfɪkt/

flawless

Hoàn hảo là chỉ một cái gì đó hoặc ai đó không có gì chê được; không có một lỗi nào hoặc chính xác đỉnh cao.

Ví dụ

1.

Trong một thế giới hoàn hảo, mọi người sẽ có mọi thứ họ cần.

In a perfect world, everybody would have everything they needed.

2.

Vào ngày mưa, cách hoàn hảo nhất là đi thăm quan bảo tàng.

Going to the museum was a perfect way to spend a rainy day.

Ghi chú

Nhiều bạn hay nhầm lẫn từ perfect và excellent, cùng xem sự khác biệt giữa chúng nhé:

Perfect: hoàn hảo, hoàn toàn; tuyệt

Ví dụ: Nobody is perfect. (Chẳng có ai là hoàn hảo cả.)

Excellent: xuất sắc, tuyệt vời

Ví dụ: She speaks excellent French. (Cô ta nói tiếng Pháp rất xuất sắc.)