VIETNAMESE

hoàn cảnh

tình huống

ENGLISH

circumstance

  
NOUN

/ˈsɜrkəmˌstæns/

situation

Hoàn cảnh là toàn thể nói chung những nhân tố khách quan có tác động đến con người hay sự vật, hiện tượng nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đối phó rất tốt trong mọi hoàn cảnh.

She coped very well under the circumstances.

2.

Tôi biết tôi có thể tin tưởng cô ấy trong bất kỳ hoàn cảnh nào.

I know I can trust her in any circumstance.

Ghi chú

Để diễn đạt cho “hoàn cảnh”, trong tiếng Anh có hai chữ dễ nhầm lẫn là “situation” và “circumstances”. Cùng phân biệt chúng nha:

- situation: chỉ một tình huống gồm một chuỗi các hoạt động

- circumstance: chỉ một sự kiện hoặc điều kiện được kết nối với hoặc có liên quan đến một sự kiện hoặc hành động.

Ví dụ: Our situation is that we wanted to marry but circumstances didn't permit. (Tình hình là chúng tôi muốn cưới nhưng hoàn cảnh không cho phép.)