VIETNAMESE

hoàn cảnh sống

điều kiện sinh sống

word

ENGLISH

living conditions

  
PHRASE

/ˈlɪvɪŋ kənˈdɪʃənz/

living situation

Hoàn cảnh sống là tổng thể các yếu tố về môi trường, điều kiện vật chất, tinh thần và xã hội tác động trực tiếp đến cuộc sống hàng ngày của một người hoặc một nhóm người.

Ví dụ

1.

Nghiên cứu cho thấy hoàn cảnh sống được cải thiện dẫn đến kết quả học tập tốt hơn của học sinh.

The study revealed that improved living conditions led to better academic performance among students.

2.

Nhiều gia đình thấy hoàn cảnh sống của họ cải thiện đáng kể sau những cải cách kinh tế.

Many families saw their living conditions improve dramatically after the economic reforms.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ living conditions khi nói hoặc viết nhé! check Improve living conditions – cải thiện điều kiện sống Ví dụ: The project aims to improve living conditions for low-income families. (Dự án nhằm cải thiện điều kiện sống cho các gia đình thu nhập thấp.) check Poor living conditions – điều kiện sống tồi tệ Ví dụ: Many refugees face poor living conditions in temporary camps. (Nhiều người tị nạn phải sống trong điều kiện sống tồi tệ tại các trại tạm thời.) check Harsh living conditions – điều kiện sống khắc nghiệt Ví dụ: The tribe survives in harsh living conditions in the mountains. (Bộ tộc đó sống sót trong điều kiện sống khắc nghiệt trên núi.) check Safe living conditions – điều kiện sống an toàn Ví dụ: The organization provides safe living conditions for rescued animals. (Tổ chức này cung cấp điều kiện sống an toàn cho động vật được cứu hộ.)