VIETNAMESE
hoàn cảnh ra đời
bối cảnh hình thành, bối cảnh lịch sử
ENGLISH
background of origin
/ˈbækgraʊnd ɒv ˈɒrɪdʒɪn/
historical context, circumstances of creation
Hoàn cảnh ra đời là tập hợp các điều kiện, tình huống và bối cảnh lịch sử cụ thể dẫn đến sự hình thành hoặc xuất hiện của một sự vật, hiện tượng hay sự kiện nào đó.
Ví dụ
1.
Tác giả đã giải thích hoàn cảnh ra đời của cuốn tiểu thuyết nổi tiếng này.
The author explained the background of origin of this famous novel.
2.
Việc hiểu được hoàn cảnh ra đời giúp chúng ta đánh giá cao hơn tài liệu lịch sử này.
Understanding the background of origin helps us better appreciate this historical document.
Ghi chú
Từ hoàn cảnh ra đời (background of origin) là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực nghiên cứu lịch sử và văn hóa - xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Social circumstances - Hoàn cảnh xã hội
Ví dụ:
The social circumstances of the 1960s led to many protest movements.
(Hoàn cảnh xã hội của những năm 1960 đã dẫn đến nhiều phong trào biểu tình.)
Historical roots - Nguồn gốc lịch sử
Ví dụ:
The historical roots of this conflict date back several centuries.
(Nguồn gốc lịch sử của cuộc xung đột này có từ vài thế kỷ trước.)
Contributing factors - Các yếu tố góp phần
Ví dụ:
Researchers analyzed the contributing factors to the movement's emergence.
(Các nhà nghiên cứu đã phân tích các yếu tố góp phần vào sự ra đời của phong trào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết