VIETNAMESE

hoàn cảnh khó khăn

cảnh ngộ khó khăn, nghịch cảnh

word

ENGLISH

plight

  
NOUN

/plaɪt/

adversity, hardship

Hoàn cảnh khó khăn là tình trạng thiếu thốn về vật chất hoặc đối mặt với nhiều trở ngại trong cuộc sống, thường bao gồm cả khó khăn về tài chính, sức khỏe hoặc các vấn đề xã hội.

Ví dụ

1.

Hoàn cảnh khó khăn của nông dân vùng nông thôn trong đợt hạn hán đã thu hút sự chú ý của cả nước.

The plight of rural farmers during the drought caught national attention.

2.

Cộng đồng đã đoàn kết giúp đỡ những gia đình gặp hoàn cảnh khó khăn sau thiên tai.

The community came together to help families in their plight after the natural disaster.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ plight khi nói hoặc viết nhé! check The plight of refugees – hoàn cảnh khó khăn của người tị nạn Ví dụ: The documentary highlights the plight of refugees around the world. (Bộ phim tài liệu làm nổi bật hoàn cảnh khó khăn của người tị nạn trên toàn thế giới.) check Economic plight – hoàn cảnh kinh tế khó khăn Ví dụ: The report describes the economic plight of rural communities. (Báo cáo mô tả hoàn cảnh kinh tế khó khăn của các cộng đồng nông thôn.) check Share one’s plight – chia sẻ hoàn cảnh khó khăn Ví dụ: She felt better after sharing her plight with a friend. (Cô ấy cảm thấy khá hơn sau khi chia sẻ hoàn cảnh khó khăn của mình với một người bạn.) check Escape the plight – thoát khỏi nghịch cảnh Ví dụ: Many try to escape the plight of poverty through education. (Nhiều người cố thoát khỏi nghịch cảnh nghèo đói thông qua giáo dục.)