VIETNAMESE

cảnh sống

điều kiện sống

word

ENGLISH

living condition

  
NOUN

/ˈlɪvɪŋ kənˈdɪʃən/

habitat

Cảnh sống là môi trường hoặc tình trạng mà con người đang sống.

Ví dụ

1.

Cảnh sống trong khu vực rất tồi tệ.

The living conditions in the area are poor.

2.

Cải thiện cảnh sống để có một xã hội tốt hơn.

Improve living conditions for a better society.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Living condition khi nói hoặc viết nhé! check Improve living conditions – Cải thiện điều kiện sống Ví dụ: The charity is working to improve the living conditions in rural areas. (Tổ chức từ thiện đang làm việc để cải thiện điều kiện sống ở các vùng nông thôn.) check Poor living conditions – Điều kiện sống tồi tệ Ví dụ: Many people in slums live in poor living conditions. (Nhiều người trong khu ổ chuột sống trong điều kiện sống tồi tệ.) check Living conditions vary – Điều kiện sống khác nhau Ví dụ: Living conditions vary greatly between urban and rural areas. (Điều kiện sống khác nhau rất nhiều giữa các khu vực thành thị và nông thôn.)