VIETNAMESE
hóa vô cơ
hóa học không hữu cơ
ENGLISH
Inorganic chemistry
/ˌɪnɔːˈɡænɪk ˈkɛmɪstri/
non-organic chemistry
“Hóa vô cơ” là nhánh hóa học nghiên cứu các hợp chất không chứa carbon.
Ví dụ
1.
Hóa vô cơ tập trung vào các hợp chất không chứa liên kết carbon-hydrogen.
Inorganic chemistry focuses on compounds that do not contain carbon-hydrogen bonds.
2.
Các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực hóa vô cơ khám phá các tính chất của kim loại và khoáng chất.
Researchers in inorganic chemistry explore the properties of metals and minerals.
Ghi chú
Inorganic Chemistry là một từ vựng thuộc hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Mineral Compounds – Hợp chất khoáng
Ví dụ:
Inorganic chemistry studies mineral compounds like silicates and oxides.
(Hóa vô cơ nghiên cứu các hợp chất khoáng như silicat và oxit.)
Coordination Chemistry – Hóa học phối hợp
Ví dụ:
Coordination chemistry is a major focus in inorganic chemistry.
(Hóa học phối hợp là một trọng tâm chính trong hóa vô cơ.)
Periodic Table Trends – Xu hướng bảng tuần hoàn
Ví dụ:
Inorganic chemistry explains periodic trends such as ionization energy.
(Hóa vô cơ giải thích các xu hướng bảng tuần hoàn như năng lượng ion hóa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết