VIETNAMESE

vô cơ

không hữu cơ

word

ENGLISH

Inorganic

  
ADJ

/ˌɪn.ɔːˈɡæn.ɪk/

Non-organic

Vô cơ là không chứa chất hữu cơ hoặc không liên quan đến sinh vật.

Ví dụ

1.

Hóa chất vô cơ được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp.

Inorganic chemicals are widely used in industry.

2.

Đất chứa khoáng chất vô cơ.

The soil contains inorganic minerals.

Ghi chú

Từ vô cơ là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Inorganic compound – Hợp chất vô cơ Ví dụ: Salt is an example of an inorganic compound. (Muối là một ví dụ của hợp chất vô cơ.) check Organic compound – Hợp chất hữu cơ (đối lập với vô cơ) Ví dụ: Organic compounds contain carbon-hydrogen bonds. (Hợp chất hữu cơ chứa liên kết carbon-hydro.) check Inorganic chemistry – Hóa học vô cơ Ví dụ: Inorganic chemistry studies non-carbon-based compounds. (Hóa học vô cơ nghiên cứu các hợp chất không chứa carbon.)