VIETNAMESE

vô sản hóa

Chuyển sang vô sản

word

ENGLISH

Proletarianization

  
NOUN

/ˌproʊləˌtɛriənɪˈzeɪʃən/

Class reduction

“Vô sản hóa” là quá trình mà một cá nhân hoặc nhóm chuyển sang trạng thái không sở hữu tư liệu sản xuất.

Ví dụ

1.

Sự vô sản hóa của công nhân thúc đẩy các phong trào xã hội.

The proletarianization of workers fueled social movements.

2.

Vô sản hóa làm nổi bật sự bất bình đẳng kinh tế.

Proletarianization highlights economic inequalities.

Ghi chú

Từ Proletarianization là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế chính trịxã hội học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Transition into the working class – Quá trình chuyển hóa thành giai cấp công nhân Ví dụ: Proletarianization or transition into the working class occurred during industrialization. (Quá trình vô sản hóa diễn ra trong thời kỳ công nghiệp hóa.) check Loss of ownership – Mất quyền sở hữu tư liệu Ví dụ: Proletarianization often involves the loss of ownership of land or tools. (Vô sản hóa thường gắn với sự mất quyền sở hữu đất đai hoặc công cụ sản xuất.) check Labor commodification – Sự hàng hóa hóa sức lao động Ví dụ: One effect of proletarianization is labor commodification, where work is sold for wages. (Một hệ quả của vô sản hóa là hàng hóa hóa sức lao động, khi lao động được bán lấy tiền công.)