VIETNAMESE

phi vô sản hóa

rời bỏ giai cấp công nhân

word

ENGLISH

deproletarianization

  
NOUN

/ˌdiːˌprɒlɪˌtɛːrɪənaɪˈzeɪʃən/

class transition

“Phi vô sản hóa” là quá trình chuyển đổi khỏi trạng thái hoặc hệ tư tưởng thuộc về giai cấp công nhân.

Ví dụ

1.

Công nghiệp hóa thường dẫn đến phi vô sản hóa của lao động nông thôn.

Industrialization often leads to the deproletarianization of rural workers.

2.

Phi vô sản hóa đã định hình lại cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia.

Deproletarianization reshaped the economic structure of many nations.

Ghi chú

Từ Deproletarianization là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về các thuật ngữ liên quan nhé! check Gentrification – Sự thay đổi đô thị, tầng lớp lao động bị thay thế bởi tầng lớp giàu có hơn Ví dụ: Gentrification has displaced many working-class families in the city. (Sự thay đổi đô thị đã khiến nhiều gia đình thuộc tầng lớp lao động phải rời đi.) check Privatization – Tư nhân hóa Ví dụ: The privatization of industries led to the decline of state-controlled enterprises. (Việc tư nhân hóa các ngành công nghiệp đã dẫn đến sự suy giảm của các doanh nghiệp nhà nước.) check Economic restructuring – Tái cơ cấu kinh tế Ví dụ: Economic restructuring resulted in fewer jobs for manual workers. (Tái cơ cấu kinh tế đã dẫn đến việc làm ít hơn cho công nhân tay nghề thấp.) check Middle-class expansion – Sự mở rộng tầng lớp trung lưu Ví dụ: The country’s middle-class expansion has changed its economic structure. (Sự mở rộng của tầng lớp trung lưu đã làm thay đổi cơ cấu kinh tế của đất nước.)