VIETNAMESE

hoa sáp

hoa xà phòng

ENGLISH

soap flower

  
NOUN

/soʊp ˈflaʊər/

Hoa sáp là hoa loại hoa giả được dần phổ biến gần đây được làm từ xà phòng.

Ví dụ

1.

Hoa sáp có mùi thơm thú vị.

The soap flower had a delightful fragrance.

2.

Cô ấy nhận được một hộp quà có một bông hoa sáp và một cây nến.

She received a gift box containing a soap flower and a candle.

Ghi chú

Có một phương pháp xử lý hoa phổ biến khác gọi là "hoa vĩnh cữu" (preserved flower), hoa vĩnh cữu được sử dụng một số hóa chất phức tạp để bảo quản cho chúng tươi và giữ màu rất lâu. Một số loại chất liệu làm hoa giả khác: - chiffon: vải voan - clay: đất sét - paper: giấy - silk: lụa - plastic: nhựa