VIETNAMESE
hoa mãn đình hồng
hoa thục quỳ
ENGLISH
common hollyhock flower
/ˈkɑmən ˈhɑliˌhɑk ˈflaʊər/
Hoa mãn đình hồng là hoa thường mọc ở ngọn và xếp theo từng cặp, hoa có kích thước khá lớn, có nhiều màu sắc như màu đỏ, màu hồng, màu pha trắng, khi nở cánh hoa xếp sát vào nhau và xòe ra trông rất đẹp.
Ví dụ
1.
Những bông hoa mãn đình hồng tô điểm thêm màu sắc cho khu vườn của tôi.
The common hollyhock flowers add a pop of color to my garden.
2.
Hạt của hoa mãn đình hồng thường được sử dụng trong y học thảo dược.
The seeds of the common hollyhock flower are used in herbal medicine.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loại cây ngày tết nè! - hoa mai: yellow apricot tree - cây quất: kumquat tree - cây sung: fig tree - hoa đồng tiền: gerbera - cây phát lộc: lucky bamboo plant
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết