VIETNAMESE
hoa hồng
ENGLISH
rose
/roʊz/
Hoa hồng là một bộ thực vật có hoa, hiện tại bao gồm 9 họ (khoảng 256-261 chi và 7.400-7.725 loài) với họ điển hình là họ Hoa hồng (Rosaceae).
Ví dụ
1.
Bông hồng là quốc huy của nước Anh.
The rose is the national emblem of England.
2.
Hoa hồng là một trong những loài hoa lâu đời nhất.
Roses are one of the oldest flowers.
Ghi chú
Chúng ta cùng học 1 idiom của từ rose nhé! Đó chính là not a bed of roses/not all roses: dùng để miêu tả một tình huống có những thứ khó khăn ta phải đối mặt chứ không phải chỉ toàn màu hồng.
Ví dụ: Being in a relationship is not all roses, you know. (Bạn biết đấy, ở trong một mối quan hệ không phải lúc nào cũng dễ dàng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết