VIETNAMESE

Ăn hoa hồng

nhận tiền thưởng, ăn phần trăm,

word

ENGLISH

Earn commission

  
VERB

/ɜːn kəˈmɪʃən/

Receive fee, take a commission, earn fee, earn a commission

Ăn hoa hồng là nhận tiền hoa hồng từ việc bán hàng hoặc môi giới.

Ví dụ

1.

Anh ấy ăn hoa hồng từ mỗi lần bán hàng.

He earned commission on every sale he made.

2.

Vui lòng tiết lộ số tiền hoa hồng nhận được trên mỗi giao dịch.

Please disclose how much commission is earned per sale.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Commission khi nói hoặc viết nhé! checkWork on commission - Làm việc theo hình thức hoa hồng Ví dụ: Many sales agents work on commission. (Nhiều nhân viên bán hàng làm việc theo hình thức hoa hồng.) checkGet commission - Nhận hoa hồng Ví dụ: She gets commission for her sales performance. (Cô ấy nhận được hoa hồng hậu hĩnh cho thành tích bán hàng của mình.) checkOffer commission - Đề nghị hoa hồng Ví dụ: The company offers commission as an incentive for top performers. (Công ty đề nghị hoa hồng như một động lực cho những người đạt thành tích cao.) checkPay commission - Trả hoa hồng Ví dụ: The employer pays commission to motivate the sales team. (Nhà tuyển dụng trả hoa hồng để khuyến khích đội ngũ bán hàng.)